Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 03 Tháng 02 năm 2022

03

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 03 Tháng 01 năm 2022

03

Giờ Tân Hợi VN, Ngày Đinh Hợi
Tháng Nhâm Đần, Năm Nhâm Dần
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Khai
Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) - Kinh độ mặt trời 300°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Chị kia bới tóc đuôi gà
Nắm đuôi chị lại hỏi nhà chị đâủ
Nhà tui ở dưới đám dâu
Ở trên đám đậu đầu cầu ngó qua

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 28 Tháng 01 Năm 1980 Thứ Năm Ngày 03 Tháng 02 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Canh Tý Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Mùi (11/12/1979) Ngày Đinh Hợi Tháng Nhâm Đần Năm Nhâm Dần (03/01/2022)
Mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà)
Cầm Tinh Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con rái cá. Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con dơi.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 03/02/2022

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ ngày 03 tháng 01 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngày 03 tháng 01 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tỉnh (mộc)
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Đinh Hợi mệnh Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà), năm sinh của bạn Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) mà Hỏa sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Đinh, năm sinh bạn có thiên can Kỷ không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Hợi, Mão, Mùi, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 03/02/2022 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Đần, năm Nhâm Dần (03/01/2022 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/01/1980 nhằm ngày Canh Tý, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (28/01/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


đôi mắt trong nhân tướng học Sinh Đạt tèn Sao Địa Võng đồ ăn vặt chiếc váy bị quỷ ám xây mộ tu vi Cách xem tuổi sinh con trai gái theo ý son ha hoa chung Dời khám đặt tên họ trần voz nối cúng thần linh xem tướng trán sao hóa lộc tại mệnh Tóc va Soái phim tình yêu và đam mê Chom lấy chồng 海浪会员管理软件 磁条卡刷卡器 とらばーゆ 女性の求人 mạnh lông mày giao nhau mơ thấy đậu Địa Chi chọn biển số xe đẹp tình yêu của Xử Nữ Sao Thai phụ nốt ruồi đằng sau gáy có ý nghĩa gì hà tìm 济南 Xem con giáp vợ hiền mẹ đảm lòng Lê Trung Kê giường Mối Курс как бросить пить coi ngày tốt xấu xuất hành màu sắc ví tiền Cái cà chùa cổ cu ý nghĩa