Theo phong tục tập quán người Việt ta từ xưa cho đến nay, trước khi dựng vợ gả chồng cho con cháu, các cụ thường xem ngày cưới hỏi để lựa chọn thời điểm nên duyên tốt nhất cho đôi lứa. Ngày nay, chúng ta thường chọn các ngày sau để tiến hành cưới hỏi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Theo phong tục tập quán người Việt ta từ xưa cho đến nay, trước khi dựng vợ gả chồng cho con cháu, các cụ thường xem ngày cưới hỏi để lựa chọn thời điểm nên duyên tốt nhất cho đôi lứa.

Ngày nay, chúng ta thường chọn các ngày sau để tiến hành cưới hỏi: “Bính Dần, Đinh Mão, Bính Tý, Mậu Dần, Kỷ Mão, Bính Tuất, Mậu Tý, Canh Dần, Nhâm Dần, Quý Mão, Ất Tỵ”.

a

Nên gặp các sao: Huỳnh Đạo, Sinh Khí, Tục Thế, Âm Dương Hạp, Nhân dân Hợp, và nhất là gặp ngày Bất Tương.

Nên gặp Trực: Thành.

Vậy ngày Bất Tương là ngày như thế nào?

Xem ngày cưới hỏi, nếu chọn được một ngày mà ngày này lại đúng ngày Bất Tương nữa thì thật là may mắn.

Ngày tốt mà các nhà xem tướng số luôn chọn để tổ chức cưới hỏi là Ngày Bất tương [sao Bất tương] (Bất là không, tương là tương hợp. Nghĩa ở đây là không bị Âm tương, không bị Dương tương, không bị Cụ tương và bất tương là ngày đại kiết để dựng vợ gả chồng):

Âm tương: Can Âm (-) phối Chi Âm (-), kỵ cho nữ.
Dương tương: Can Dương (+) phối Chi Dương (+), kỵ cho nam.
Âm Dương cụ tương: Can Âm (-) phối hợp Chi Dương (+), nam nữ đều bị kỵ.
Âm Dương bất tương: Can Dương (+) hòa hợp với Chi Âm (-) thì tốt cho cả nam lẫn nữ.

Xem ngày cưới hỏi có nhiều cát tinh như: Thiên Hỷ, Thiên Đức + Nguyệt Đức, Tam Hiệp, Ngũ hiệp, Lục hiệp. Ngày trực Bình, trực Định, trực Thành, trực Thâu.

Ngày Bất Tương chiếu theo Tiết Khí như sau:

– Lập Xuân và Vũ Thủy: ngày Bính Dần, Đinh Mẹo, Bính Tý, Kỷ Mẹo, Mậu Tý, Canh Dần, Tân Mẹo.

– Kinh Trập và Xuân Phân: ngày Ất Sửu, Bính Tý, Đinh Sửu, Bính Tuất, Mậu Tý, Kỷ Sửu, Mậu Tuất, Canh Tý, Canh Tuất.

– Thanh Minh và Cốc Vũ: ngày Ất Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.

– Lập Hạ và Tiểu Mãn: ngày Giáp Tý, Giáp Tuất, Bính Tý, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Mậu Tý, Bính Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất.

– Mang Chủng và Hạ Chí: ngày Quý Dậu, Giáp Tuất, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Ất Mùi, Bính Thân, Mậu Tuất, Kỷ Mùi.

– Tiểu Thử và Đại thử: ngày Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Mậu Tuất, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất.

– Lập Thu và Xử Thử: ngày Kỷ Tị, Nhâm Thân, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Quý Tị, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Ất Tị, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi.

– Bạch Lộ và Thu Phân: ngày Mậu Thìn, Kỷ Tị, Tân Mùi, Tân Tị, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Quý Tị, Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Mậu Ngọ.

– Hàn Lộ và Sương giáng: ngày Kỷ Tị, Canh Ngọ, Tân Mùi, Tân Tị, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Quý Tị, Quý Mẹo, Mậu Ngọ , Kỷ Mùi.

– Lập Đông và Tiểu Tuyết: ngày Mậu Thìn, Canh Ngọ, Mậu Dần, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Tân Mẹo, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Quý Mẹo, Mậu Ngọ.

– Đại Tuyết và Đông Chí: ngày Đinh Mẹo, Mậu Thìn, Kỷ Tị, Đinh Sửu, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Tân Tị, Nhâm Thìn, Tân Sửu, Đinh Tị.

– Tiểu Hàn và Đại Hàn: ngày Bính Dần, Đinh Mẹo, Mậu Thìn, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Canh Dần, Tân Mẹo, Tân Sửu, Bính Thìn.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Giải Nghĩa Tử Vi khái niệm ngày bất tương ngày bất tương ngày bất tương là gì ngày bất tương tháng 11 năm 2014


Nội các Nghi đường Sinh mệnh tuổi tị nhóm máu AB Hóa Giải Mạu thìn Huong Ban thờ nạp tài thần Sao THẤT SÁT Cham Ý Tỳ Hưu phong thủy Phụ nữ trán huyệt nhũ trò l峄 Ất Hợi tủ tình yêu 12 cung hoàng đạo cung thin sao thiên mã moi nhất thin sao lục bạch とらばーゆ 女性の求人49 cung xử nữ 12 cung hoàng đạo facebook Khái Tuổi Sửu chòm sao lạc quan Đặt tên vần H cho may mắn P1 văn khấn thanh minh rằm tháng bảy bếp hồng ngoại trực sao thiÊn cƠ Tình duyên của người tuổi Tỵ nhóm máu âm dương mệnh thổ Bị Hướng nhà CÚNG Ý nghĩa sao Thiên Tài chọn ngày đi mua xe máy Bói bai